Thứ Hai, 26 tháng 10, 2020

Effects là gì? Cách sử dụng của từ Effects

Effects là gì? là thắc mắc chung của hầu hết mọi người khi bắt đầu làm quen với tiếng anh. Vậy từ Effects nghĩa là gì? hay được dùng trong các trường hợp nào? Câu trúc từ Effects gồm những gì? Cùng Gamehot24h khám phá ở bài viết dưới đây nhé!

Effects là gì? Ý nghĩa của Effects là gì? 

Danh từ

( effect on somebody / something ) tác động; tác dụng; hiệu quả; hiệu lực; ấn tượng
did the medicine have any effect ?
thuốc có tác dụng hay không?
the effect of light on plants
ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối
cause and effect
nguyên nhân và kết quả
that movie had quite an effect on her
bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy
of no effect
không có hiệu quả
with little effect
có hiệu lực kể từ ngày hôm nay
the general effect of the painting is overwhelming
ấn tượng chung về bức tranh là rất mãnh liệt
the stage lighting gives the effect of a moonlit scene
ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng
( số nhiều) tài sản cá nhân; của cải
personal effects
tài sản cá nhân
(vật lý) hiệu ứng
to bring into effect ; to carry into effect
đưa vào sử dụng; thực hiện; thi hành
the new computer system will soon be put into effect
hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng
to come into effect
có hiệu lực thi hành
this governmental decree will come into effect by the end of this month
nghị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này
to give effect to something
làm cho có hiệu lực (văn bản, luật lệ...)
in effect
đang có hiệu lực; hiện hành (luật lệ, văn bản...)
trong thực tế; thực ra mà nói
to no effect
không hiệu quả; không có kết quả
to take effect
mang lại kết quả như dự kiến; có tác dụng; có hiệu quả
có hiệu lực (luật lệ, văn bản...)
to this /that effect
với ý nghĩa thế này/thế kia
he told me to get out , or words to that effect
ông ấy bảo tôi đi ra ngoài, hoặc những lời lẽ có ý nghĩa như thế
to the effect that ...
với ý nghĩa là...; hàm ý
he left a note to the effect that he had paid the meals
hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn
ngoại động từ
làm cho cái gì xảy ra; thực hiện
to effect a method
thực hiện một phương pháp
to effect a change
đem lại sự thay đổi
to effect an insurance
to effect a policy of insurance
ký một hợp đồng bảo hiểm
Chuyên ngành Anh - Việt
effect
[i'fekt]
|
Hoá học
tác động, ảnh hưởng, hiệu ứng, hiệu lực, hiệu quả
Kỹ thuật
hiệu ứng, hiệu quả, hiệu lực; tác dụng, ảnh hưởng, năng suất, sản lượng
Sinh học
tác dụng
Tin học
hiệu ứng
Toán học
hiệu ứng; tác dụng; ảnh hưởng
Vật lý
hiệu ứng; tác dụng; ảnh hưởng
Xây dựng, Kiến trúc
hiệu ứng, hiệu quả, hiệu lực; tác dụng, ảnh hưởng, năng suất, sản lượng
Từ điển Anh - Anh
effect

in effect

In essence; to all purposes: testimony that in effect contradicted her earlier statement.

 

[Middle English, from Old French, from Latin effectus past participle of efficere, to accomplish : ex-, ex- + facere, to make.]

Hi vọng với bài viết chia sẻ này các bạn đã hiểu Effects là gì? cũng như cách sử dụng iMessage trên Iphone. Trong thời gian tới Gamehot24h sẽ gửi tới các bạn nhiều bài viết chia sẻ kiến thức hay mời các bạn cùng đón đọc. Bên cạnh đó, nếu các bạn có bất kì thắc mắc gì hãy comment phía dưới để được giải đáp nhé!



source https://gamehot24h.com/kien-thuc/effects-la-gi-cach-su-dung-cua-tu-effects-763519.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét